Đặc điểm nổi bật:
Mã sản phẩm: XPU9XKH-8
Tính năng nổi bật:
Nhờ vào chế độ ECO mới của Máy lạnh Panasonic XPU9XKH (1.0Hp) Inverter Gas R32 với công nghệ Trí tuệ nhân tạo (Artificial Intelligence, A.I.) Kiểm soát nhiệt độ môi trường phòng của bạn. Tiết kiệm năng lượng được tối đa hóa trong mỗi môi trường phòng vì nó tự động điều chỉnh về mức ECO tối ưu dựa trên các điều kiện tải nhiệt và công suất điều hòa.
Với cánh lớn phía dưới máy lan tỏa đều ra khắp phòng mang lại cảm giác không quá lạnh mỗi khi máy vận hành.
Máy lạnh Panasonic XPU9XKH Inverter có công suất làm lạnh 9.000 Btu/h (Diện tích 10 - 15 m² hoặc từ 30 - 45 m³ khí) và công suất tiêu thụ điện 0.710 kW tối ưu hóa tiền điện hơn so với các dòng không có Inverter.
Chế độ Powerful làm mát phòng nhanh hơn 18%* từ khi bạn bật điều hòa. Tận hưởng không khí mát thoải mái tức thì, ngay cả vào những ngày nóng.
Công nghệ Inverter của máy lạnh Panasonic giúp giảm thiểu điện năng tiêu thụ bằng cách thay đổi tốc độ của máy nén khí theo sự thay đổi nhiệt độ nhằm giảm thiểu sự dao động nhiệt độ để bạn thoải mái tận hưởng làn khí mát mẻ.
Các hạt nanoe™X gốc nước có thể làm giảm mùi hôi đậm và ngăn chặn các chất ô nhiễm có hại như vi khuẩn và vi-rút, nấm mốc, chất gây dị ứng, phấn hoa và các chất độc hại. Các hạt nanoe™ X thậm chí còn có thể giữ ẩm cho da và tóc. nanoe-G có các ion âm có thể loại bỏ hiệu quả các hạt bụi nhỏ như PM2.5.
Dàn tản nhiệt của Panasonic XPU9XKH có lá tản nhiệt xanh (Blue fin) được sơn màu xanh để tăng độ bền. Các lớp phủ đặc biệt này được dùng để bảo vệ chống ăn mòn do không khí, nước và các chất ăn mòn khác.
Máy lạnh Panasonic XPU9XKH được sử dụng chất làm lạnh R-32 không phá hủy tầng Ô-zôn (ODP) và chỉ số làm nóng lên toàn cầu (GWP) chỉ bằng 1/3 so với chất làm lạnh R-410A và R-22.
Thông số kỹ thuật:
MẪU |
(50Hz) |
CS-XPU9WKH-8 |
|
Công suất làm lạnh |
(nhỏ nhất-lớn nhất) |
kW |
2,65 (0,84-2,90) |
Btu/giờ |
9.040 (2.860-9.890) |
||
Chỉ số hiệu suất làm lạnh toàn mùa (CSPF) |
4.70 |
||
EER |
(nhỏ nhất-lớn nhất) |
Btu/hW |
11,30 (12,71-10,99) |
W/W |
3,31 (3,73-3,22) |
||
Thông số điện |
Điện áp |
V |
220 |
Cường độ dòng điện |
A |
3.9 |
|
Điện vào (nhỏ nhất-lớn nhất) |
W |
800 (225-900) |
|
Khử ẩm |
L/giờ |
1.6 |
|
Pt/giờ |
3.4 |
||
Lưu thông khí |
Trong nhà |
m³/phút (ft³/phút) |
10,3 (365) |
Ngoài trời |
m³/phút (ft³/phút) |
26,7 (940) |
|
Độ ồn |
Khối trong nhà (H / L / Q-Lo) |
dB (A) |
36/26/21 |
Khối ngoài trời (H) |
dB (A) |
47 |
|
Kích thước trong nhà (ngoài trời) |
Chiều cao |
mm |
290 (511) |
inch |
11-7/16 (20-1/8) |
||
Chiều rộng |
mm |
779 (650) |
|
inch |
30-11/16 (25-19/32) |
||
Chiều sâu |
mm |
209 (230) |
|
inch |
8-1/4 (9-1/16) |
||
Trọng lượng tịnh |
Trong nhà |
kg (lb) |
8 (18) |
Ngoài trời |
kg (lb) |
19 (42) |
|
Đường kính ống dẫn |
Ống lỏng |
mm |
ø 6,35 |
inch |
43834 |
||
Ống ga |
mm |
ø 9,52 |
|
inch |
43898 |
||
Nối dài ống |
Chiều dài ống chuẩn |
m |
7.5 |
Chiều dài ống tối đa |
m |
20 |
|
Chênh lệch độ cao tối đa |
m |
15 |
|
Lượng môi chất lạnh ga cần bổ sung* |
g/m |
10 |
|
Nguồn điện |
Trong nhà |
||
LƯU Ý |
* Khi đường ống không được kéo dài từ chiều dài đường ống miễn phí, lượng môi chất lạnh cần thiết đã có sẵn trong thiết bị. |
Thông tin liên hệ:
Website: dienlanhgiapphong.com
Số liên hệ: 0961.172.049 - 0966.073.073